Từ vựng Hiragana Âm hán Dịch nghĩa Hình ảnh minh họa Câu ví dụ
あか XÍCH màu đỏ
    • わたし
    • はお
    • さけ
    • むとすぐ
    • かお
    • あか
  • くなる。
あお THANH màu xanh
    • きょう
    • 今日
    • れ。
    • いちにちじゅうあおぞら
    • 一日中青空
  • だ。
ぶちょう BỘ TRƯỜNG trưởng phòng
    • ぶちょう
    • 部長
    • かいぎ
    • 会議
    • けっか
    • 結果
    • ほうこく
    • 報告
  • する。
ぶしょ BỘ THỰ bộ phận
    • わたし
    • ぶしょ
    • 部署
    • のために
    • こうしゅうかい
    • 講習会
    • ひら
    • きたいのですが
    ở đâu cũng
    • くうこう
    • 空港
    • はどこも
    • たり
    • ったりで、
    • れっしゃ
    • 列車
    • えき
    • ほう
    • こせい
    • 個性
  • がある。
    như thế nào rồi? (hỏi kết quả)
がつ NGUYỆT tháng
あと HẬU sau (thời gian)
はこね   Hakone - tên địa danh
いちおう NHẤT ỨNG tạm thời, chính
    • いちおう
    • 一応
    • せつめい
    • 説明
いっしゅうかん NHẤT CHU GIAN 1 tuần
いっしゅうかんご CHU GIAN HẬU sau 1 tuần
いてん (します) DI CHUYỂN chuyển đển (công ty,...)
15にち NHẬT ngày 15
かわります/かわる (かわる) THẾ, BIẾN thay đổi
けっきょく KẾT CỤC kết cục
    • くるま
    • うかどうか
    • かんが
    • えたが、
    • けっきょくか
    • 結局買
    • わない
    • こと
  • にした。
けん KIỆN sự việc, sự kiện
    • この
    • けん
    • かん
    • して
    • たが
    • いに
    • だきょう
    • 妥協
    • するよう
    • どりょく
    • 努力
  • する
けんさ (します) KIỂM TRA (to) kiểm tra, điều tra
きこく (します) QUY QUỐC về nước
    (ngữ pháp) diễn đạt quyết định của ai đó
    (ngữ pháp) diễn tả luật lệ, kế hoạch
    (gư pháo) diễn tả quyết định của người nói
おみせ ĐIẾM quán
らいしゅうちゅう LAI CHU TRUNG trong tuần tới
    trà chanh
    logo
3ねん NIÊN 3 năm
    • がっこう
    • 学校
    • はい
    • ってから3
    • ねん
  • った。
せいしきに CHÍNH THỨC chính thức
    • こっかい
    • 国会
    • せいしき
    • 正式
    • はき
    • 破棄
  • される
    (ngữ pháp) diễn tả sự lựa chọn hoặc quyết định
    (to) phẫu thuật
    chuyển việc
    Tôi hiểu
    tôi cũng vậy
    như tôi nghĩ, như tôi nói, sau cùng