Cách viết
SỰ- Số nét: 08 - Bộ: QUYẾT 亅
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

工事 ( こうじ )

CÔNG SỰ

công sự, công trường

事故 ( じこ )

SỰ CỐ

sự cố

事件 ( じけん )

SỰ KIỆN

sự kiện

Kun こと

事 ( こと )

SỰ

công việc, sự cố, sự kiện.

仕事 ( しごと )

SĨ SỰ

công việc

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ SỰ ( 事)
Anh ta viết xuống tất cả các công việc phải làm.
Giải thích nghĩa

công việc, sự cố, sự kiện

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • だちと
  • んで、
    • 家族
  • した。

Tôi đã nhậu nhẹt với bạn bè và nói về chuyện công việc và gia đình.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • ビル
  • をしている
  • きた。
    • 作業員
    • 二人怪我
  • をした。

Khi làm việc trong công trường của tòa nhà, sự cố đã xảy ra. 2 nhân viên đã bị thương.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 毎日
  • 、いろいろな
  • きる。
    • 新聞
    • 一杯
  • だ。

Mỗi ngày, có rất nhiều sự kiện diễn ra. Báo thì đầy các sự kiện.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • しなければならない
    • 仕事
  • がたくさんある
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 事故
    • 原因
  • はまだわからないということです
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 工事
    • 開始
    • 来月
  • からだ。