Cách viết
NGÔN- Số nét: 07 - Bộ: NGÔN 言
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On げん

言語 ( げんこ )

NGÔN NGỮ

ngôn ngữ

方言 ( ほうげん )

PHƯƠNG NGÔN

tiếng địa phương

Kun

言う ( いう )

NGÔN

nói

Kun こと

言葉 ( ことば )

NGÔN DIỆP

từ vựng

一言 ( ひとこと )

NHẤT NGÔN

một lời

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NGÔN ( 言)
Bạn nói 1 vài điều với cái miệng
Giải thích nghĩa

từ

nói

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 外国
  • った
  • は、
  • がわからないから
    • 大変
  • だ。

Khi đi nước ngoài, vì không hiểu từ vựng nến rất vất vả.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • した
  • にも
  • わないでください。

Đừng nói chuyện vừa rồi với bất kỳ ai.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • イルカ
  • っているようだ。

Cá heo dường như có ngôn ngữ của riêng nó.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 明日
  • ここへ
  • ってくる」と
    • 言った
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • らは
    • 南部
    • 方言
  • していた。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • つの
    • 言語
    • 堪能
  • だった