Cách viết
GIÁO- Số nét: 11 - Bộ: PHỘC 攴、夂
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On きょう

教科書 ( きょうかしょ )

GIÁO KHOA THƯ

sách giáo khoa

教育 ( きょういく )

GIÁO DỤC

giáo dục

Kun おしえる

教える ( おしえる )

GIÁO

dạy, hướng dẫn, cho biết

Kun おそわる

教わる ( おそわる )

GIÁO

được dạy

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ GIÁO ( 教)
Người già đang dạy cho đứa trẻ(子)
Giải thích nghĩa

dạy, giáo dục

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • スミス
  • さんは
    • 大学
    • 英語
  • えている。

Cô Smith đang dạy tiếng Anh tại trường đại học.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 右田
  • さんに
    • パソコン
    • 使
  • わった。

Tôi được dạy cách sử dụng máy tính từ có Smith

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本語
    • 科書
    • 日本人
    • 生活
  • について
  • いてある。

Trong cuốn sách giáo khoa tiếng Nhật có nói về cuộc sống của người Nhật.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • はこの
    • 学校
    • 歴史
    • 教え
  • ています
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 回山野先生
    • ピアノ
    • 教わった
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • 経済学
  • 教育
  • けた