|
Cách viết
NHẤT- Số nét: 01 - Bộ: NHẤT 一
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
Một ngón tay nằm ngang.
| ||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
Một, là số đứng đầu các số đếm. Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết 一切 (いっさい)hết thẩy. Cùng, ví dụ như 一緒(いっしょ): cùng nhau |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
Từ 1 tới 3 三 : số 3 Ví dụ 2:
Hôm nay tôi đã học từ 1 giờ đến 7 giờ. 今日(きょう) : hôm nay 勉強(べんきょう)しました : đã học, quá khứ của 勉強する Ví dụ 3:
Bắt đầu phỏng vấn từ tháng 1 面接(めんせつ) : phỏng vấn 始まる(はじまる) : bắt đầu Ví dụ 4:
buộc chặt thành một cái |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|