Cách viết
VẬT- Số nét: 08 - Bộ: NGƯU 牛
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On ぶつ

動物 ( どうぶつ )

ĐỘNG VẬT

động vật

植物 ( しょくぶつ )

THỰC VẬT

thực vật

On もつ

荷物 ( にもつ )

HÀ VẬT

hành lý

Kun もの

物 ( もの )

VẬT

đồ vật

本物 ( ほんもの )

BẢN VẬT

đồ thật

偽物 ( にせもの )

NGỤY VẬT

đồ giả

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ VẬT ( 物)
Con bò và con cáo là những sinh vật sống
Giải thích nghĩa

đồ vật

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
    • 引越
  • し。
    • トラック
  • ぶ。
    • 大切
    • 自分
  • ぶ。

Hôm nay tôi dọn nhà. Những đồ nặng thì vận chuyển bằng xe tại. Những đồ quan trọng thì tôi vận chuyển bằng xe hơi của tôi.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 黄金
    • マスク
  • だ。
  • はもっと
  • い。

Cái mặt nạ bằng vàng này là giả. Đồ thật nặng hơn.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • ストラリア
  • には
    • 固有
  • がたくさんいる。
  • しい
  • い。

Ở Úc thì có rất nhiều động vật riêng biệt. Những thực vật hiếm cũng rất nhiều.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • そのが
    • 本物
    • パスポ
  • かどうかはあやしい。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 動物
  • うのは
    • 大変
  • じゃないですか
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • くの
    • 植物
  • をつける