Part 1/5: 注目される: động từ dạng bị động : được làm, bị - Xem tiếng Nhật sơ cấp 3 - Bài 14
Part 2/5: 発電することができる: động từ dạng từ điển + ことができる : có thể làm - Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 Bài 1
Part 3/5: 天気が悪いと: động từ dạng từ điển, nai + と: khi, hễ, nếu - Xem tiếng nhật sơ cấp 2 Bài 15
Part 4/5: 一般の家庭でも: động từ dạng te +も: ngay cả - Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 - Bài 8
Part 5/5: 3 番目におおいそうです: dạng thông thường + そうです: Tôi nghe nói, họ nói Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 bài 11