Part 1/6: 1-日仕事をして: dạng te: dùng như liên từ : và - Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 - Bài 6
Part 2/6: 仕事が終わったら: dạng ta + -tara: Nếu, khi, vừa sau - Xem tiếng nhật sơ cấp 1 - Bài 8
Part 3/6: 増えている: động từ dạng te + います: diễn tả sự đang diễn ra hoặc trạng thái hiện tại - Xem tiếng nhật sơ cấp 2 - Bài 4
Part 4/6: 増えているそうです: dạng thông thường + そうです: Tôi nghe nói, họ nói Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 bài 11
Part 5/6: 日本に出張した時: 時: Khi, trong khi, trong trường hợp - Tiếng Nhật sơ cấp 2 bài 10
Part 6/6: Động từ dạng ない:ないでください: Yêu cầu phủ định, Không làm gì đó - Xem tiếng Nhật sơ cấp 2 - Bài 5