Cách viết
TỨC- Số nét: 10 - Bộ: TỰ 自
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
Kun むす

息子 ( むすこ )

TỨC TỬ,TÝ

con trai

Kun いき

息切れ ( いきぎれ )

TỨC THIẾT

sự hết hơi; sự hụt hơi

息 ( いき )

TỨC

Hơi thở

ため息 ( ためいき )

TỨC

tiếng thở dài

On そく

休息 ( きゅうそく )

HƯU TỨC

nghỉ giải lao; nghỉ ngơi

消息 ( しょうそく )

TIÊU TỨC

tin tức; tình hình

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TỨC ( 息)
Giữ hơi thở để nuôi sống trái tim (心)của bản thân (自) mình.
Giải thích nghĩa

Hơi thở

con trai

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • がとても
  • いです。

Hơi thở của anh ta có mùi hôi.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 水中
  • めます。

Nín thở ở dưới nước.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 夕食後
  • 1
    • 時間休
  • するのがよいで

Nghỉ ngơi 1 tiếng sau bữa tối là rất tốt.

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
  • すぎます

Cô ấy quá nuông chiều con trai.

甘える: chăm sóc; chăm sóc thái quá

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • ってください。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 明日息子
  • 学校
    • 運動会
  • があります。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 仕事
  • わったときほっと
    • ため 息
  • をつきました。