|
Cách viết
NHẬP- Số nét: 02 - Bộ: NHẬP 入
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
Một người chui vào trong túp lều có nghĩa là đi vào.
| ||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
đi vào, đưa vào các thành ngữ với 入 như お茶をいれる: nấu trà, 耳に入る nghe thấy 、目に入る: chú ý |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
trước khi vào phòng họp bị kiểm tra bằng tia X quang けんさされる : thể bị động: được kiểm tra Ví dụ 2:
Đổ đầy nước vào xô. いっぱい : đầy Ví dụ 3:
mừng bạn đã thi đỗ đại học しけん : cuộc thi ごうかく : đậu |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|