Cách viết
NHẬP- Số nét: 02 - Bộ: NHẬP 入
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On にゅう

入学 ( にゅうがく )

NHẬP HỌC

nhập học

輸入 ( ゆにゅう )

THÂU NHẬP

nhập khẩu

Kun はい

入る ( はいる )

NHẬP

đi vào - tự động từ

Kun

入れる ( いれる )

NHẬP

đẩy vào -tha động từ

入り口 ( いりぐち )

NHẬP KHẨU

lối vào

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NHẬP ( 入)
Một người chui vào trong túp lều có nghĩa là đi vào.
Giải thích nghĩa

đi vào, đưa vào

các thành ngữ với 入 như お茶をいれる: nấu trà, 耳に入る nghe thấy 、目に入る: chú ý

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 会場
  • にX
    • 検査
  • される

trước khi vào phòng họp bị kiểm tra bằng tia X quang

けんさされる : thể bị động: được kiểm tra

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • バケト
    • 一杯
  • れる

Đổ đầy nước vào xô.

いっぱい : đầy

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 学試験合格
  • おめでとうございます

mừng bạn đã thi đỗ đại học

しけん : cuộc thi

ごうかく : đậu

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 風呂
    • 入る
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • ちゃんが
  • にものを
    • 入れる
  • のは
    • 普通
  • のことだ
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 東京大学
    • 入学
  • する
    • 予定