Part 1/7: 降っても - Dạng te + も - có nghĩa là "Ngay cả" hoặc "Thậm chí", "Mặc dù" : thậm chí tuyết vừa rơi
Part 2/7: とけてしまいます - Động từ dạng te + しまいました - diễn tả cái gì đó đã hoàn thành hoặc cái gì đó người nói hối tiếc: tan đi mất
Part 3/7: 降った雪 - Bổ nghĩa danh từ : tuyết đã rơi
Part 4/7: 登って - Động từ dạng te thường được dùng để kết nối 2 hoặc nhiều câu : leo lên mái nhà, ...
Part 5/7: しないと - Dạng từ điển hoặc dạng nai + と - được dùng như 1 cấu trúc ngữ pháp nghĩa là "khi" và "nếu": Nếu không dọn tuyết
Part 6/7: 行ったことがあります - Động từ dạng ta + ことが あります - diễn tả kinh nghiệm của 1 người: đã từng đến xứ sở tuyết
Part 7/7: 行ってみ - Động từ dạng te + みます: - nghĩa là thử làm và xem nó như thế nào : thử đi đến xú sở tuyết