Cách viết
THUẾ- Số nét: 12 - Bộ: HÒA 禾
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On ぜい

関税 ( かんぜい )

QUAN THUẾ

thuế hải quan, (Nhật Bản) thuế nhập khẩu

消費税 ( しょうひぜい )

TIÊU PHÍ THUẾ

thuế tiêu dùng

税金 ( ぜいきん )

THUẾ KIM

tiền thuế, thuế má

所得税 ( しょとくぜい )

SỞ ĐẮC THUẾ

thuế thu nhập, thuế lợi tức

Giải thích nghĩa

Thuế

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 土地
  • うと、
  • がかかります。

Khi mua xe, nhà và đất đều phải nộp thuế.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 金額
    • 消費
  • れると、
    • 合計
    • 1056円
  • になります。

Số tiền này nếu tính luôn thuế tiêu dùng rồi thì tổng cộng là 1056 Yên.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 毎月給料
  • から
    • 所得
  • かれます。

Mỗi tháng thuế thu nhập bị trừ đi từ tiền lương.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 政府
    • 輸入品
  • のすべてに
    • 税金
  • をかけることにした。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 税法違反
    • 検察庁
    • 告発
  • する。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 税金( 関税)
  • がかかっても、
    • アメリカ
  • をする
    • 日本
  • よりも
  • い。