Cách viết
TIÊU- Số nét: 10 - Bộ: THỦY 水
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しょう

消防車 ( しょうぼうしゃ )

TIÊU PHÒNG XA

xe chữa cháy

消費 ( しょうひ )

TIÊU PHÍ

chi phí, chi tiêu

消費税 ( しょうひぜい )

TIÊU PHÍ THUẾ

thuế tiêu dùng

Kun きえる

消える ( きえる )

TIÊU

biến mất; tan đi; tắt - tự động từ

Kun けす

消す ( けす )

TIÊU

tẩy, xóa, huỷ, dập, tắt - tha động từ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TIÊU ( 消)
Mặt trăng biến mất trong nước
Giải thích nghĩa

Tắt, biến mất

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • でUFOを
  • た。
    • 写真
  • ろうとしたら、
  • えた。

Tôi nhìn thấy UFO trên núi. Tuy nhiên khi định chụp bức ảnh thì nó đã biến mất.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 電気
  • す。

Khi tôi đi khỏi nhà thì tôi tắt điện.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • ビル
    • 家事
  • になって、
    • 防車
  • が10
  • た。

Toà nhà bị cháy, có 10 xe cứu hỏa đi tới.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • ライト
    • 消し
  • なさい
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 値段
  • には
    • 消費税
  • みます。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • 5
    • 消防車
    • 火事
    • 現場
  • けつけた