|
Cách viết
THU,THÂU- Số nét: 05 - Bộ: HỰU 又
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
Thu, nạp, chứa,... |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
Thu gom rác 3 ngày một tuần. Ví dụ 2:
Lễ hội sẽ tổ chức vào thời điểm thu hoạch lúa. Ví dụ 3:
Thu nhập của cô ấy trong 1 tuần là 200 USD. Ví dụ 4:
Tôi để vàng trong tủ bảo hiểm. 金庫: tủ bảo hiểm |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|