|
Cách viết
TIẾP- Số nét: 11 - Bộ: THỦ 手
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
tiếp, tiếp giáp, tiếp xúc, nối |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
Bác sĩ đã nối cái chân bị gãy của anh ta lại. Ví dụ 2:
Hai làng đó nằm liền kề nhau. Ví dụ 3:
Một cơn bão lớn đang tiến đến gần. 台風: cơn bão 接近する: tiến gần |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|