Part 1/4: 見たことがあります - Động từ dạng ta + ことが あります - diễn tả kinh nghiệm của 1 người: đã từng nhìn thấy
Part 2/4: かもしれません - dạng thông thường + かも しれません - diễn đạt nó không rõ ràng nhưng nó có thể : không chừng là chưa từng làm...
Part 3/4: するスポーツ - Bổ nghĩa danh từ : thể thao chơi ở trên tuyết
Part 4/4: やってみたい - Động từ dạng te + みます: - nghĩa là thử làm và xem nó như thế nào : muốn thử làm