Cách viết
NHÂN- Số nét: 02 - Bộ: NHÂN 人
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
![]()
Một người đang đứng bằng 2 chân
| ||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
Từ Nhân có ý nghĩa là con người. đôi khi nó còn có ý nghĩa là người khác như 他人. Ví dụ như 人のいうを聞く: nghe chuyện của người khác. |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
Có rất nhiều người đến buổi tiệc Ví dụ 2:
Có lẽ hơn 100 người đã đến Ví dụ 3:
Người Nhật là những người dân chăm chỉ. きんべん : chăm chỉ こくみん : người dân |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|