Bài tập 1/7: Bài 1: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa
1. |
|
a.công ty | |||
2. |
|
b.gia đình | |||
3. |
|
c.nhà ga xe điện | |||
4. |
|
d.cái cặp | |||
5. |
|
e.tiền | |||
6. |
|
f.điện thoại | |||
7. |
|
g.xe điện | |||
8. |
|
h.vé | |||
9. |
|
i.chìa khóa | |||
10. |
|
j.sân bay |
Bài tập 2/7: Bài 2: Chọn từ chính xác
|
Bài tập 3/7: Bài 3: Chọn từ chính xác
|
Bài tập 4/7: Bài 4: Nhìn vào hình và hoàn thiện câu hội thoại
1 |
|
|||||||
2 |
|
|||||||
3 |
|
|||||||
4 |
|
Bài tập 5/7: Bài 5: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa
1. |
|
a.địa chỉ của tôi | |||
2. |
|
b.đồng hồ của Satoo | |||
3. |
|
c.từ điển tiếng nhật | |||
4. |
|
d.báo tiếng nhật | |||
5. |
|
e.người của công ty | |||
6. |
|
f.cái dù của tôi | |||
7. |
|
g.chiếc xe đạp của tôi | |||
8. |
|
h.xe hơi nhật | |||
9. |
|
i.giầy của Satoo | |||
10. |
|
j.sách nấu ăn |
Bài tập 6/7: Bài 6: Chọn từ tương ứng và hoàn thiện câu
1 |
|
|||||||
2 |
|
|||||||
3 |
|
|||||||
4 |
|
Bài tập 7/7: Bài 7: Nhìn vào hình và chọn câu trả lời đúng
|
Học tiếng nhật
Học chữ Kanji
Bảng chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Katagana
Mẫu câu thông dụng