Cách viết
XUẤT- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しゅつ

輸出 ( ゆしゅつ )

THÂU XUẤT

xuất khẩu

Kun

出る ( でる )

XUẤT

đi ra , xuất hiện- tự động từ

出口 ( でぐち )

XUẤT KHẨU

cửa ra, lối thoát

Kun

出す ( だす )

XUẤT

đưa ra - tha động từ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ XUẤT ( 出)
Thoát theo lối này
Giải thích nghĩa

đi ra ngoài như 家を出る

xuất hiện, có mặt. Hãy suy nghĩ về nghĩa thứ 1 và thứ 2. Ví dụ như bản thân ra khởi nhà tức là đi ra, nhưng người đang chờ ta ở ngoài thì có nghĩa là xuất hiện như 会議に出る: tham gia họp テレビに出る: xuất hiện trên màn hình

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 試合
  • るからには、
  • ちたい。

Đã tham gia vào cuộc chơi, tất nhiên là muốn thắng.

かちたい : thể tai của かつ: muốn thắngo

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 非常
    • 曖昧
    • 指示

đưa ra chỉ thị rất khó hiểu

ひじょうに : cực kỳ

あいまい : lờ mờ, không rõ ràng

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • 高速
  • ります。

Tôi sẽ ra khỏi đường cao tốc ở lối ra tiếp theo.

こうそく : cao tốc

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
    • 政府
    • 解禁
  • した。

Chính phủ đã bỏ lệnh cấm xuất khẩu vàng.

せいふ : chính phủ

かいきん : xóa bỏ

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 会議
    • 出る
  • ために
  • がった。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • その
    • 峡谷
    • 出口
  • つしかなかった
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 沢山
    • 日本車
    • アメリカ
    • 輸出
  • される。