Cách viết
THỔ- Số nét: 03 - Bộ: THỔ 土
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
Một cây con được mọc lên từ đất
| ||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
đất đai Thứ chỉ có ở vùng đất đó như thổ sản - お土産(おみやげ) thứ 7 |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
Đất ở vùng này được sử dụng để tạo đồ gốm. 地方(ちほう) : địa phương 焼き物(やきもの) : đồ gốm 使われる(つかわれる) : bị động của つかう:được sử dụng Ví dụ 2:
Mua đất và xây nhà Ví dụ 3:
Thứ 7 là ngày nghỉ. Ví dụ 4:
ngày thứ bẩy tôi thường dậy muộn 朝寝坊(あさねぼう) : ngủ nướng |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|