Giải thích
Động từ あります diễn đạt sự sở hữu , có 1 hẹn ước, hoặc có sự kiện.
Cấu trúc
1. | 私(わたし)は 車(くるま)が あります。 |
Tôi có xe hơi. |
2. | 私(わたし)は 今日(きょう) 打(う)ち合(あ)わせが あります |
Tôi có cuộc họp hôm nay. |
3. | 私(わたし)は 今晩(こんばん) 用事(ようじ)が あります |
Tôi có việc tối nay. |
Khi diễn tả tổ chức một sự kiện, thì nơi chốn được chỉ định bằng trợ từ で.
4. | 明日(あした) 浅草(あさくさ)で お祭(まつ)りが あります。 |
Có lễ hội ở Asakusa vào ngày mai. |
5. | 今朝(けさ) 東京(とうきょう)で 地震(じしん)が ありました。 |
Có động đất ở Tokyo vào sáng mai. |
So sánh [nơi chốn] に vs. [nơi chốn] で
Từ chỉ định nơi chốn có thể được theo sau bởi trợ từ に hoặc で.
[ nơi chốn] |
に |
いきます |
nơi chốn chỉ hướng của hành động |
[ nơi chốn] |
に |
あります、います |
nơi chốn nơi không có hành động xảy ra |
[ nơi chốn] |
で |
たべます、あります |
nơi chốn nơi có hành động xảy ra. |
1. | 私(わたし)は 銀座(ぎんざ)に 行(い)きます。 |
Tôi sẽ đi Ginza. |
2. | ABCデパートは 銀座(ぎんざ)に あります。 |
Có cửa hàng ABC ở Ginzaa. |
3a. | 銀座(ぎんざ)で 晩(ばん)ご飯(はん)を 食(た)べます。 |
Tôi sẽ ăn tối ở Ginza. |
3b. | 銀座で パレードが あります。 |
Có diễu hành ở Ginza. |