Cách viết
NGOẠI- Số nét: 05 - Bộ: TỊCH 夕
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
Bạn nên hút thuốc ở ngoài
| ||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
bên ngoài; phía ngoài; ngoài |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
ngoài trời lạnh lắm nên vào nhà thôi はいろう : thể ý chí của はいる Ví dụ 2:
Nhiều từ nước ngoài ngày nay đã trở thành một phần của tiếng Nhật. いちぶ : 1 phần Ví dụ 3:
Người Nhật sống ở nước ngoài mỗi năm lại càng tăng dần. せいかつする : sinh hoạt, sinh sống ふえる : tăng いっぽう : càng ngày càng |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|