Giải thích
でしょう theo sau dạng phổ thông tại vị trí cuối câu để chỉ sự phỏng đoán hoặc giả định, giả thiết.
Cấu trúc này thể hiện rằng người nói tin chắc là anh ấy/ chị ấy nói đúng. Nó có tính khẳng định hơn と おもいます. Cấu trúc này cũng diễn đạt sự ấn tượng của người nói với điều gì ngạc nhiên.
1. |
Chắc hẳn là mùa đông ở Hokkaido rất lạnh. |
2. |
Chắc hẳn là rạp chiếu phim vằng người vì hôm nay là ngày thường. |
3. | A | : | |
B | : | ||
A | : |
A | : | Có chuyện gì vậy? |
B | : | Tôi bị ngã ở cầu thang. |
A | : | Chắc là rất đau nhỉ. |
Giải thích
Khi でしょう được dùng trong câu hỏi, nó trở thành câu hỏi gián tiếp.
Bạn có thể hình dung câu hỏi gián tiếp như sau:
Ví dụ:
- Câu hỏi trực tiếp: "Ai rửa chén vậy?"
- Thì câu hỏi gián tiếp là : Bạn có biết ai rửa chén không?
Đây là cách lịch sự để hỏi ai đó cái gì mà anh ấy/chị ấy không có trách nhiệm phải biết.
1. | スミス | : | 空港まで どのぐらい かかるでしょうか。 |
田中 | : | 30分ぐらいでしょう。 |
Smith | : | Bạn có biết đến sân bay mất bao lâu không? |
Tanaka | : | Chắc là 30 phút. |
2. | 加藤 | : | その ホテルに プールが あるでしょうか。 |
鈴木 | : | あるでしょう。大きい ホテルですから。 |
Katoo | : | Bạn có biết khách sạn đó có hồ bơi không? |
Suzuki | : | Chắc là có. Vì là khách sạn lớn. |
Giải thích
はずです theo sau thể thông thường và diễn đạt sự phỏng đoán.
Cấu trúc này được dùng khi người nói nói kết luận của anh ấy/ chị ấy với nhưng thông tin thực tể chắc chắn.
Ví dụ. | Động từ | ある はずです |
Tính từ i | おいしい はずです | |
Tính từ na | ひまな はずです | |
Danh từ | らいしゅうの はずです |
1. | A | : | |
B | : |
A | : | Anh Smith có ở công ty hôm nay không? |
B | : | Chắc có. Vì anh ấy nói là có cuộc họp quan trọng. |
2. | A | : | |
B | : |
A | : | Anh Tanaka có biết thời gian của cuộc họp không? |
B | : | Chắc là biết. Vì tôi đã gởi mail cho anh ấy. |
Giải thích
Động từ きますhình thành động từ ghép với động từ dạng te của động từ khác.
いって きます các nghĩa là "đi và trở lại", かって きます có nghĩa là "mua và trở lại".
ちょっと thường được thêm vào để ngụ ý ràng chỉ 1 thời gian ngắn.
1. | ちょっと銀行に行って来ます |
Tôi sẽ đi ngân hàng rồi trở lại. |
2. |
Tôi đi mua cơm hộp rồi trở lại |
Học tiếng nhật
Học chữ Kanji
Bảng chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Katagana
Mẫu câu thông dụng