Cách viết Tập viết
THỜI- Số nét: 10 - Bộ: NHẬT 日
|
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
|
|||||||||||||||||||||
Cách nhớ
Ngày xưa, người ta treo cái chuông bên ngôi chùa để thông báo thời gian.
|
||||||||||||||||||||||
Giải thích nghĩa
Giờ, ví dụ như 1 giờ, 2 giờ Lúc đó, khi đó |
||||||||||||||||||||||
Ví dụ
Ví dụ 1:
thời gian là vàng 金(かね) : Vàng, tiền Ví dụ 2:
Hôm nay, trong khoảng từ 2 đến 3 giờ thì hãy đến nơi làm việc của tôi. 間(あいだ) : Trong khoảng 事務所(じむしょ) : nơi làm việc, văn phòng Ví dụ 3:
Đồng hồ của anh có chính xác không? 君(きみ) : Bạn |
||||||||||||||||||||||
Bài tập
1:
2:
3:
|
||||||||||||||||||||||
Bình luận
|