18
THỜI
19
NHẬT
20
NGUYỆT
21
HỎA
22
THỦY
23
MỘC
24
KIM
Cách viết   Tập viết
HỎA- Số nét: 04 - Bộ: HỎA 火
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

火事 ( かじ )

HỎA SỰ

hỏa hoạn

火山 ( かざん )

HỎA SƠN

núi lửa

火曜日 ( かようび )

HỎA DIỆU NHẬT

thứ 3

火星 ( かせい )

HỎA TINH

hỏa tinh

Kun

火 ( ひ )

HỎA

lửa

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ
Hãy vẽ hình ngọn lửa đang bốc cháy theo cách từ trên xuống dưới.
Giải thích nghĩa

lửa

hỏa hoạn

thứ 3

sao hỏa

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 動物
    • 人間
  • だけ、
    • 使
  • います。

Trong động vật thì chỉ có con người dùng lửa.

動物(どうぶつ) : động vật

人間(にんげん) : con người

だけ : chỉ có

使います(つかいます) : sử dụng

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 昨日
  • 、うちの
  • くに
  • があった

Hôm qua ở gần nhà tôi có hỏa hoạn

近く(ちかく) : ở gần

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • あの

Núi đó là núi lửa

山(やま) : ngọn núi

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • から
  • じる
 

Lửa tạo ra nhiệt

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 来週
    • 火曜日
    • 帰国
  • します
 

Về người vào thứ 3 tuần sau

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 爆発中
    • 火山
 

núi lửa đang phun

Bình luận